PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG
Sóng P:
Thời gian <0,12s
Biên độ <2,5 mm
Dương ở D1 D2 aVL aVF V3 V4 V5 V6
Âm ở aVR
Thay đổi ở D3 aVL V1 V2
Khoảng PR:
Từ đầu sóng P đến QRS
Thời gian 0,12 – 0,20s
Đẳng điện
Sóng Q:
Thời gian <0,04s
Biên độ <25% sóng R kế đó
QRS:
Thời gian <0,10 s
Sokolow = (SV1 + RV5) < 35mm
R/S < 1 ở V1, V2; R/S > 1 ở V5,V6
ST:
Đẳng điện
Khoảng QT:
Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T
Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim
Sóng T:
Không đối xứng
Đỉnh tròn
Dương ở D1 D2 aVL V23456
Âm ở aVR
Thay đổi ở D3 aVF V1
Đo tần số tim:
1.2 ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ:
SÓNG P:
Phì đại nhĩ P:
Sóng P cao, nhọn > 2,5mm ở D23 aVF
Dạng 2 pha ở V1 với phần dương chiếm ưu thế.
Phì đại nhĩ T:
Sóng P rộng >0,12s ở D2
Dạng 2 pha ở V1 với phần âm chiếm ưu thế.
KHOẢNG PR:
ngắn <0,12s hội chứng kích thích sớm.
dài >0,20 s: Block nhĩ thất độ I
QRS:
≥ 0,12 S: Block nhánh hoàn toàn
0,10-0,12s: Block nhánh không hoàn toàn
PHÌ ĐẠI THẤT T NẾU:
QRS rộng
Sokolow ≥ 35mm
Dạng rS ở V1, Rs ở V5
Trục lệch T
ĐOẠN ST:
Chênh lên:
uốn lồi: tổn thương dưới thượng mạc
uốn lõm: viêm màng ngoài tim
Chênh xuống:
thẳng, đi xuống: tổn thương dưới nội mạc
dạng hình đáy chén: ngấm Digitalique
SÓNG T:
Cao bất thường, nhọn, đối xứng ® thiếu máu dưới nội mạc, tăng cali máu
Đảo ngược, sâu, đối xứng ® thiếu máu dưới thượng mạc, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim.
Đảo ngược không đối xứng ® phì đại thất
KHOẢNG QT:
Dài – hạ calci máu, hạ kali máu, dùng quinidine, Amiodarone.
ngắn – tăng calci máu, ngấm Digitalique.
SÓNG Q:
Nhồi máu cơ tim (sau 6 giờ)
Chuyển đạo Vùng nhồi máu
D1 aVL bên
D2 D3 aVF dưới
V1 V2 V3 trước vách
V3 V4 mỏm
V1-V6 D1 aVL trước rộng
V7 V8 V9 đáy
V3R V4R thất P
1.3 XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
TÍNH TRỤC TRUNG BÌNH CỦA QRS TRÊN CÁC CHUYỂN ĐẠO Ở MẶT PHẲNG TRÁN
Xác định chuyển đạo có tổng đại số của các thành phần phức độ QRS bằng 0. Trục QRS sẽ là 90o so với chuyển đạo này.
TRỤC BÌNH THƯỜNG
Đối với AVF: trục ở 0o Đối với D3: trục ở +30o Đối với AVL: trục ở +60o Đối với D1: trục ở + 90o |
TRỤC LỆCH P
Đối với D1: trục ở +90o Đối với AVR: trục ở +120o Đối với D2: trục ở +150o Đối với AVF: trục ở +180o |
TRỤC LỆCH T
Đối với AVF: trục ở 0o Đối với D2: trục ở -30o Đối với D1: trục ở -90o Đối với AVR: trục ở -60o |
TRỤC VÔ ĐỊNH
Đối với D1: trục ở -90o Đối với AVL: trục ở -120o Đối với AVF: trục ở -180o Đối với D3: trục ở -150o |
VECTƠ QRS TRUNG BÌNH Ở MẶT PHẲNG TRÁN – CÁC BỆNH LÝ
Bình thường | Trục lệch T | Trục lệch P | |
Các giới hạn | 0; +90o | 0; -90o | +0o; +180o |
Các bệnh lý thường phối hợp | Bloc phân nhánh T trước Nhồi máu vùng dưới
Phì đại thất T |
Tổn thương thất P Bloc phân nhánh T sau. Trẻ em. Trẻ nhủ nhi. |
BÌNH LUẬN