HomeBài giảng Nội khoa

Cách chỉnh liều thuốc ở bệnh nhân suy thận và suy gan

Bệnh động mạch chi dưới mạn tính
Hôn mê do suy chức năng tuyến giáp
Chẩn Đoán Và Xử Trí Đau Ngực
Suy tuyến cận giáp
Chuyển hóa sắt – thiếu máu thiếu sắt
  • Do Cockcroft DW phát triển từ năm 1973.
  • Chỉ số CrCl này được áp dụng để chỉnh liều thuốc
  • Áp dụng cho người 18 tuổi trở lên, và creatinin ổn định trong ngày.
  • CrCl (ml/phút) = [(140-tuổi) * cân nặng(kg) * (0.85 nếu là nữ) ]/ [72 * Creatinine máu (mg/dl)]
  • Mức lọc cầu thận hiệu chỉnh eGFR (ml/ph/1.73m2 da) = GFR * 1.73 / Diện tính da
  • Diện tích da = [(cân nặng(kg) * chiều cao(cm)/3600]0.5
  • Với người có BMI < 18.5 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng thực tế (ABW) của bệnh nhân, với người BMI từ 18.5  đến < 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng lý tưởng (IBW), và với người có BMI ≥ 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng hiệu chỉnh (ADJBW) cho công thức trên.

Đánh giá mức độ suy thận

Phân độ Đánh giá eGFR
ml/ph/1.73m2 da
Bình thường Mức lọc cầu thận bình thường >=100
I Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ I với mức lọc cầu thận bình thường 90-99
II Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ II với mức lọc cầu thận giảm nhẹ 60-89
III Suy thận độ III với mức lọc cầu thận giảm trung bình 30-59
IV Suy thận độ IV với mức lọc cầu thận giảm nặng 15-29
V Suy thận độ V giai đoạn cuối <15

Chỉnh liều thuốc ở bệnh nhân suy thận, suy gan

Thuốc Chỉnh liều khi suy thận (crcl: ml/min/1.73 m2) Chỉnh liều

Khi suy gan

Chú ý
Crcl Liều
Acebutolol >50 100% liều Không cần chỉnh
25–49 Giảm 50% liều
<25 Giảm 75% liều
Acyclovir (iv) >50 5 mg/kg q8h Không cần chỉnh
25–50 5 mg/kg q12h
10–25 5 mg/kg q24h
0–10 2.5 mg/kg q24h
Hd: 2.5 mg/kg q24h
Acyclovir (po) 200 mg q4h (5 × /d) or 400 mg q12h Không cần chỉnh
>10 Không cần chỉnh
0–10 200 mg q12h (5 × /d)
800 mg q4h (5 × /d)
>25 Không cần chỉnh
10–25 800 mg q8h
0–10 800 mg q12h
 

Alfentanil

Không cân chỉnh liều Giảm liều
Allopurinol 80 250 mg q24h Không cần chỉnh
60 200 mg q24h
40 150 mg q24h
20 100 mg q24h
10 100 mg q48h
0 100 mg q72h
Alprazolam Không cần chỉnh Giảm liều
Amantadine ≥80 100 mg bid Không cần chỉnh
60–79 200 mg/100 mg

Thay đổi luân phiên 100 mg qd

40–59

 

200 mg 2 × /week
30–39 100 mg qd
20–29

 

100 mg 3 × /week
10–19 200 mg/100 mg

Thay đổi luân phiên mỗi 7d

Amikacin >160 Q6–8h Không cần chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng của bênh nhân; ở bệnh

Nhân nặng, tăng khoảng cách dùng

Liều để giảm nguy cơ suy thận

100–159 Q8–12h
60–99 Q12–18h
40–59 Q18–24h
<40 Q24–48h
HD: lọc

Máu

 

Định lượng nồng độ 1 h

Sau HD, chỉnh liều nếu

Cần

Aminophylline Không chỉnh 0.3 mg/kg/h Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Amiodarone Không chỉnh Giảm liều nếu

Suy gan nặng

Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Amlodipine Không chỉnh 2.5 mg/d tới tôi đa

5 mg/d

Amoxicillin 10–50 250–500 mg q6–12h Không chỉnh
<10 250–500 mg q12–16h
:HD

 

 

250–500 mg q16–24h

Thêm 1 liều 250 mg sau

Lọc máu (HD)

Amoxicillin-clavulanic

Acid

>30 250–500 mg q8h Không chỉnh

 

15–30 250–500 mg q12–18h
5–15 250–500 mg q20–36h
<5 250–500 mg q48h
HD: Thêm liều sau lọc máu
Ampicillin (iv và po) >50 0.25–2 g q4–6h Không chỉnh
10–50 0.25–2 g q6–12h
<10 0.25–2 g q8–16h
HD: Thêm liều sau lọc máu
Ampicillin-sulbactam ≥30 1.5–3 g q6–8h Không chỉnh
15–29 1.5–3 g q8–12h
5–14 1.5–3 g q24h
HD: Thêm liều sau lọc máu
Argatroban Không chỉnh Suy gan mức độ vừa:

0.5 μg/kg/min

Quá 4 h cần

Dùng đủ liều chống đông sau

Ngừng truyền

Atenolol 15–35 50 mg qd Không chỉnh
<15 25 mg qd
HD: 25–50 mg sau lọc máu
Azathioprine >10 Không chỉnh Nên dùng thận trọng; giảm liều nếu

Dùng với

6-mercaptopurine

<10 Có thể cần giảm liều
Aztreonam >30 0.5–1 g q8–12h Không chỉnh
10–30

 

1–2 g ban đầu, sau đó 0.25–1 g Q8–12h
<10

 

1–2 g ban đầu, sau đó 0.125–0.5 G q8–12h
HD:

 

 

 

 

Tương tự<10 ml/min thêm 1 liều

0.0625–0.250 g sau lọc máu

 

Benazepril <30 or scr >3 mg/dl: 5 mg qd

Tới tối đa 40 mg qd

Không chỉnh Với crcl

<30 ml/min, nên dùng lợi tiểu

Quai hơn là thiazide

Betaxolol Suy thận nặng or HD:

5 mg qd tới tối đa 20 mg qd

Không chỉnh
Bivalirudin ≥60 Không chỉnh
30–60 Giảm 20% liều
10–29 Giảm 60% liều
HD: Giảm 90% liều
Captopril 10–50 75% liều q12–18h Không chỉnh
<10 50% liều q24h
Carbamazepine Không chỉnh Giảm Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Caspofungin Không chỉnh Suy gan vừa: 70 mg

Dùng liều tải, sau đó 35 mg q24h

Không có kinh nghiệm ở

Bệnh nhân nặng

Cefadroxil >50 0.5–1 g q12h Không chỉnh
25–50 0.5 g q12h
10–25 0.5 g q24h
<10 0.5 g q36h
Cefazolin <55 1 g q6–8h Không chỉnh
35–54 1 g q8–12h
11–34 0.5–1 g q12h
<10 0.5–1 g q24h
HD: Thêm 1 liều sau HD
Cefepime >60 0.5–2 g q12h Không chỉnh
30–60 0.5–2 g q12h
11–29 0.5–1 g q24h
<10 0.25–0.5 g q24h
HD: Thêm liều sau HD
Cefixim 21–60 300 mg qd Không chỉnh
<20 200 mg qd
HD: Không cần thêm liều
Cefotaxime >20 1–2 g q4–12h Có thể chỉnh liều với suy gan

Nặng

<20 0.5–1 g q4–12h
HD:

 

0.5–2 g q24h thêm liều sau

HD

Cefoxitin >50 1–2 g q6–8h Không chỉnh
30–50 1–2 g q8–12h
10–29 1–2 g q12–24h
5–9 0.5–1 g q12–24h
<5 0.5–1 g q24–48h
HD: 1–2 g sau HD
Cefpodoxime <30 100–200 mg q24h Không chỉnh
HD:

 

100–200 mg 3 × /wk sau lọc máu
Cefprozil <30 250 mg q24h Không chỉnh
HD: 250 mg sau lọc máu
Ceftazidime >50 1 g q8h Không chỉnh
31–50 1 g q12h
16–30 1 g q24h
6–15 0.5 g q24h
<5 0.5 g q48h
HD:

 

1 g ban đầu, sau đó 1g sau HD
Ceftibuten >50 400 mg qd
30–49 200 mg qd
5–29 100 mg qd
HD: 400 mg sau HD
Cefuroxime >20 0.75–1 g q8h Không chỉnh
10–20 0.75 g q12h
<10 0.75 g q24h
HD: Thêm liều sau HD
Chloramphenicol Xem xử trí Xem xử trí Chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng

Và nồng độ trong máu

Chlorpromazine Không chỉnh Tránh hoặc giảm do tăng nhạy cảm

Với não

Cidofovir Tăng scr ≥0.3–0.4 mg/dl

Trên ngưỡng nền: 3 mg/kg

Tăng scr ≥0.5 mg/dl

Trên ngưỡng nền hoặc protein

Niệu ≥3+: cidofovir nên

Ngừng

Không chỉnh Chống chỉ định ở bệnh nhân trước đó

Có scr >1.5 mg/dl, crcl ≤55 ml/

Min or protein niệu trước đó

≥100 mg/dl

Cimetidine >30 300 mg q6–8h Không chỉnh
<30 300 mg q12h
HD:

 

Thêm liều sau HD và q12h

Trong giai đoạn lọc máu

Ciprofl xacin

(Intravenous)

>30 200–400 mg q12h Không chỉnh
5–29 200–400 mg q18–24h
Ciproflxacin (Oral) 30–50 250–500 mg q12h Không chỉnh Ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng

Và suy thận nặng ch o750 mg PO

Q12–18h và theo dõi sat

5–29 250–500 mg q18h
HD:

 

 

 

250–500 mg qd không cần them liều

 

 

Clarithromycin <30 500 mg ban đầu, sau đó 250 mg

Qd-bid

Không chỉnh
Clindamycin Không chỉnh Giảm liều khi suy gan

Vừa và nặng

Codeine 10–50 Giảm 25% liều Giảm liều
<10 Giảm 50% liều
Daptomycin ≥30 4 mg/kg q24h Không chỉnh
<30 gồm HD và CAPD 4 mg/kg q48h

 

Dexmedetomidine Không chỉnh Giảm
Desirudin >60 15 mg q12h Không chỉnh Suy thận cân theo dõi

Aptt và scr hàng ngày; nếu

Aptt >2 × mức nền; ngừng cho

Tới khi aptt trở lại <2 × ngưỡng

Nền 2; tiếp tục điều trị nhưng giảm

Liều nếu aptt tăng

≥31–60 5 mg q12h
<31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7 mg q12h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diazepam Không chỉnh Giảm liều
Didanosine Hd: 25% liều thường dùng Không chỉnh
Digoxin Xem chú ý Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong

Máu và đáp ứng của bệnh nhân

Disopyramide (immediate

Release capsules)

>40 100 mg q6h Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong máu và đáp ứng của bệnh nhân
30–40 100 mg q8h
15–30 100 mg q12h
<15

 

100 mg q24h

 

Divalproex Không chỉnh Giảm liều Chỉnh liều theo nồng độ trong máu và đáp ứng của bệnh nhân
Dofetilide >60 500 μg bid Không chỉnh
40–60 250 μg bid
20–<40 125 μg bid
<20 Chống chỉ định
Doxacurium Xem chú ý Không chỉnh Theo dõi giãn cơ bằng test TOF
Doxycycline Không chỉnh Giảm liều
Enalaprilat >30 1.25 mg q6h Không chỉnh
<30 0.625 mg q6h
Enoxaparin Liều dự phòng Không chỉnh Nồng độ Anti-Xa có thể thấp

Ở bệnh nhân nặng khi dùng liều

Chuẩn

>30 40 mg q24h
<30 30 mg q24h
Liều điều trị
>30 1 mg/kg bid
<30 1 mg/kg qd
Eptifibatid ACS: scr <2 mg/dl: bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 2 Μg/kg/min scr 2–4 mg/dl:

Bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 1 μg/kg/min

PCI: scr <2 mg/dl: Bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 2 μg/Kg/min; lần 2 180 μg/kg bolus Trong 10 minutes sau liều 1;

Scr 2–4 mg/dl; bolus: 180 μg/Kg sau đó truyền 1 μg/kg/min;

Lần 2 180 μg/kg bolus trong 10

Min sau liều 1

Không chỉnh
Ertapenem >30 1 g q24h Không chỉnh
≤10–30 500 mg q24h
HD: <6h trước HD 150 mg sau HD

 

HD: ≥6h trước HD Không cần thêm liều

 

Erythromycin Không chỉnh Giảm liều nếu suy gan vừa và nặng Tăng nguy cơ giảm sức nghe ở bệnh

Nhân suy thận

Esomeprazole Không chỉnh Không quá 20 mg ở bệnh nhân suy

Gan nặng

Eszopiclone Không chỉnh 1 mg vào thời điểm đi ngủ khi suy

Gan nặng

Ethambutol 70–100 15 mg/kg q24h Không chỉnh
10–50 15 mg/kg q24–36h
<10 15 mg/kg q48h
Famciclovir Herpes zoster (immunocompetent)
>60 500 mg q8h
40–59 500 mg q12h
20–39 500 mg q24h
<20 500 mg q48h
HD: 250 mg sau lọc máu
Famotidine >10 20 mg q12h Không chỉnh
<10 20 mg q24h
Flecainide <20 Giảm liều 25–50% Giảm Liều ban đầu ở bệnh nhân suy thận

100 mg q12h chỉnh liều sau 4 d

Theo nồng độ trong máu và đáp

Ứng của bệnh nhân

Fluconazole >50 200–400 mg q24h Không chỉnh Bệnh nhân suy thận nên khởi đầu liều

50–400 mg sau đó duy trì liều

Hàng ngày theo crcl

21–50 50% q24h
11–20 25% q24h
HD: Usual dose after HD
Foscarnet Hướng dẫn liều  

 

Không chỉnh
ml/min/kg 60 mg/kg/dose q8h
≥1.6

1.5

1.4

1.3

1.2

1.1

1.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

60

57

53

49

46

42

39

35

32

28

25

21

18

Liều duy trì

ml/min/kg

Tương đương90 mg/kg/ dose q24h
≥1.4

1.2–1.4

1.0–1.2

0.8–1.0

0.6–0.8

0.4–0.6

90

78

75

71

63

57

ml/min/kg

 

Tương đương 120 mg/kg/ dose q24h
≥1.4

1.2–1.4

1.0–1.2

0.8–1.0

0.6–0.8

0.4–0.6

120

104

100

94

84

76

Fosphenytoin Không chỉnh Giảm liều trong suy gan nặng Chỉnh liều theo liều tự do

Phenytoin trong máu và đáp

Ứng của bệnh nhân

Gabapentin >60 400 mg tid Không chỉnh
30–60 300 mg bid
15–30 300 mg qd
<15 300 mg qod
HD:

 

 

300–400 mg liêu tải sau đó

200–300 mg sau lọc máu

Ganciclovir (intravenous)

 

Liều khởi đầu Không chỉnh
≥70 5 mg/kg q12h
50–69 2.5 mg/kg q12h
25–49 2.5 mg/kg q24h
10–24 1.25 mg/kg q24h
Hd: 1.25 mg/kg 3 × tuấn sau lọc máu

 

Liều duy trì
≥70 5 mg/kg q24h
50–69 2.5 mg/kg q24h
25–49 1.25 mg/kg q24h
10–24 0.625 mg/Kg q24h
Hd:

 

0.625 mg/kg 3 × Tuần sau Lọc máu
Gatifl xacin ≥40 400 mg qd Không chỉnh
<40 200 mg qd
HD: 200 mg qd
Gemifl xacin >40 320 mg q24h Không chỉnh
≤40 160 mg q24h
HD or CAPD 160 mg q24h

 

Gentamicin >160 Q6–8h Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ và

Đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân.

100–159 Q8–12h
60–99 Q12–18h
40–59 Q18–24h
<40 Q24–48h
HD:

 

 

Theo dõi nồng độ trong máu 1 h sau HD; thêm liều sau HD khi cần
Imipenem >71 125–500 mg q6–12h Không chỉnh
41–70 125–500 mg q6–8h
21–40 125–250 mg q6–12h
6–20 125–250 mg q12h
HD:

 

 

 

 

 

 

Thêm liều sau HD và cách nhau 12 h

Bệnh nhân có crcl <5 ml/min/1.73m2 nên dùng

Imipenem nếu không lọc máu trong vòng 48h

Isoniazid Không chỉnh Giảm
Labetalol Không chỉnh Giảm
Lamivudine >50 150 mg bid
30–49 15– 150 mg qd
29 5–14 150 mg sau đó 100 mg qd
<5 150 mg sau đó 50 mg qd
> 50 mg sau đó 25 mg qd
Lansoprazole Không chỉnh Thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng
Lepirudin >60 0.15 mg/kg/h Không chỉnh Duy trì aptt 1.5–2.5 lần

Ngưỡng nền

 

45–60 0.075mg/kg/h
30–44 0.045 mg/kg/h
15–29 0.0225 mg/kg/h
<15 Tránh hoặc ngưng truyền
Levoflxacin >50 0.5–1 g q24h Không chỉnh
20–49

 

0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q24h
10–19

 

0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q48h
HD

 

 

 

0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q48h

 

 

Lidocaine Không chỉnh Duy trì liều 2 mg/min

Hoặc thấp hơn

Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Linezolid Hd Giảm Không chỉnh
Lisinopril 10–30 5 mg qd Không chỉnh
<10 2.5 mg qd
Lorazepam Không chỉnh Không chỉnh
Meperidine >50 Q3–4h Giảm Nên tránh khi crcl

<10 ml/min

Có thể gây co giật

10–50 Q6h (giảm 25% )
Meropenem >50 1 g q8h Không chỉnh
26–50 1 g q12h
10–25 0.5 g q12h
<10 0.5 g q24h
HD: Chưa rõ
Methadone >50 Q6h Giảm
10–50 Q8h
<10 Q8–12h
Methyldopa >10 0.25–1 g q6h Tránh
<10 Giảm
Metoclopramide <40 Giảm 50% liều Không chỉnh
Metoprolol Không chỉnh Giảm
Metronidazole <10 500 mg q12h Giảm liều khi suy gan nặng
Midazolam Giảm Giảm Cần chuyển sang dạng chất chuyển hóa

Để hoạt động

Milrinone 50 0.43 μg/kg/min Không chỉnh
40 0.38 μg/kg/min
30 0.33 μg/kg/min
20 0.28 μg/kg/min
10 0.23 μg/kg/min
5 0.2 μg/kg/min
Minoxidil See comments Không chỉnh Bệnh nhân suy thận hoặc cần lọc máu

Giam 1/3 liều, ở bệnh nhân sau lọc

Máu cần thêm liều sau lọc

Moexipril >40 7.5–30 mg qd
<40 3.75–15 mg qd
Mycophenolate <25 Tránh dùng liều >1 g bid
Nadolol >50 Q24h Không chỉnh
31–50 Q24–36h
10–30 Q24–48h
<10 Q40–60h
Nafcillin Không chỉnh Giảm liều khi suy gan nặng
Nicardipine 20 mg PO tid dạng nang or 30 mg PO bid với nang giải phóng chậm Suy gan nặng: 20 mg PO bid

Với nang giải phóng nhanh

Bệnh nhân suy gan, sinh khả dụng

Đường uống tăng khi suy gan nặng

Thận trọng khi có tăng áp tĩnh mchj

Cửa, nên tránh dạng nang giải phòng

Chậm ở bệnh nhân suy gan

Nimodipine Không chỉnh 30 mg PO q4h Theo dõi mạch và huyết áp
Nitroprusside Xem chú ý Không chỉnh Duy trì nồng độ thiocyanate

<10 mg/dl

Oxacillin Không chỉnh Giảm liều khi suy gan nặng
Pancuronium Xem chu ý Xem chu ý Theo dõi giải giãn cơ bằng test

TOF

Penicillin >50 2–4 MU q2–6h Không chỉnh Liều tối đa yêu cầu với suy thận là

4–10 MU/24h. Bệnh nhân có suy

Thận và suy gan

Cần giảm liều

10–50 1–2 MU q4–6h
<10 0.5–1 MU q8–12h or 1–2 MU

 

HD:

 

 

Q12–18h

Thêm liều sau HD

Pentamidine >50 4 mg/kg q24h Không chỉnh
10–50 4 mg/kg q36h
<10 4 mg/kg q48h
Pentobarbital Không chỉnh Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ và đáp ứng

Lâm sàng

Phenobarbital Không chỉnh Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Phenytoin Không chỉnh Giảm liều ở bệnh nhân nặng Chỉnh liều theo

“free” phenytoin và đáp ưng

Lâm sàng của bệnh nhân

Pindolol Không chỉnh Giảm liều
Piperacillin >40 2–4 g q4–6h Không chỉnh
20–40 3–4 g q8h
<20 3–4 g q12h
HD: 2 g q8h và1 g sau HD
Piperacillin-tazobactam >40 3.375 g q6h Không chỉnh
20–40 2.25 g q6h
<20 2.25 g q8h
HD:

 

2.25 g q8h và 0.75 g sauhd
Prazosin 1 mg bid Không chỉnh Bệnh nhân suy thận mạn cần dùng liều

Thấp

Primidone Không chỉnh Giảm liều Tránh dùng khi suy gan nặng.

Chỉnh liều theo nồng độ thuốc

Và đáp ứng lâm sàng của bện

Nhân

Procainamide Bình thường 2.7 mg/kg/h Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Giảm nhẹ 2.0 mg/kg/h
Giảm vừa 1.5 mg/kg/h
Giảm nặng: 1.0 mg/kg/h

 

Propoxyphene Giảm liều Giảm liều
Propranolol Không chỉnh Giảm liều
Quinidine Không chỉnh Giảm liều Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh

Nhân

Quinapril >60 10 mg qd Không chỉnh
30–60 5 mg qd
10–30 2.5 mg qd
<10 Chưa có hướng dẫn
Ramipril <40 25% liều bình thường Không chỉnh
Ranitidine >50 50 mg IV q6–8h Không chỉnh
10–50 75% liều bình thường q24h
<10

 

50% liều bình thường q24h
Rifampin Không chỉnh Giảm liều Nên giảm khi suy gan hay tắc mật
Rimantadine <10 100 mg qd Suy gan nặng: 100 mg qd
Rocuronium Không chỉnh Xem chú ý Theo dõi giải giãn cơ bằng test

TOF

Sotalol >60 80 mg q12h Không chỉnh
30–59 80 mg q24h
10–30 80 mg q36–48h
<10 Theo kinh nghiệm
Stavudine Nặng

>60 kg

40 mg q12h

 

>50 20 mg q12h
26–50 20 mg q24h
10–25 Chưa rõ
<10 or hd:
Nặng <60 kg 30 mg q12h
>50 15 mg q12h
26–50 15 mg q24h
10–25

<10 or hd:

 

Chưa rõ

 

 

Streptomycin 50–80 7.5 mg/kg q24h Không chỉnh Ban đầu nên dùng liều 1g

Chỉnh liều theo nồng độ thuốc trong

Máu và đáp ứng lâm sàng bệnh

Nhân

10–50 7.5 mg/kg q24–72h
<10 7.5 mg/kg q72–96h
HD:

 

50% to 75% liều sau lọc máu
Tacrolimus Xem chú ý Xem chú ý Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng của bệnh nhân

Tetracycline Giảm liều Thận trọng Doxycycline thích hợp với

Đa số bệnh nhân suy thận

Thiopental Không chỉnh Giảm liều
Ticarcillin-clavulanic acid >60 3.1 g q4–6h Không chỉnh Crcl <10 ml/min và suy gan

Nên dùng ban đầu 3.1 g sau

Đó 2 g q24h

30–60 2 g q4h
10–30 2 g q8h
<10 2 g q12h
HD:

 

 

3.1 g ban đầu sau đó 2 g q12h

Thêm liều sau lọc máu

Tigecycline Không chỉnh Suy gan nặng: 100 mg ban

Đầu sau đó 25 mg q12h

Không chỉnh khi suy gan nhẹ và vừa
Timolol Giảm liều Giảm liều
Tirofiba <30 Giảm 1/2 tốc độ truyền thường dùng Không chỉnh
Tobramycin >160 Q6–8h Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong

Máu và đáp ứng lâm sàng của

Bệnh nhân

100–159 Q8–12h
60–99 Q12–18h
40–59 Q18–24h
<40 Q24–48h
HD:

 

 

 

Theo dõi nồng độ trong máu 1 h sau HD,thêm liều sau lọc máu nếu cần
Torsemide Phù trong suy thận mạn

Có thể tăng gấp đôi

10–20 mg iv/po qd 1 liều

Tới tối đa 200 mg/d

Phù trong bệnh nhân xơ gan

5–10 mg IV/PO qd 1 liều, nên tăng

Gấp đôi liều 40 mg/d

Tramadol >30 50–100 mg q4–6h 50 mg q12h
<30

 

 

50–100 mg q12h, không quá 200 mg/d
Tranexamic acid Scr: IV dose Không chỉnh
1.36–2.83 10 mg/kg bid
2.83–5.66 10 mg/kg qd
> 5.66

 

10 mg/kg q48h or 5 mg/kg qd
Scr: Tablets
1.36–2.83 15 mg/kg bid
2.83–5.66 15 mg/kg qd
>5.66

 

15 mg/kg q48h or 7.5 mg/kg qd
Trimethoprimsulfamethoxazole >30 Liều thường xuyên Giảm liều Crcl ≤10 ml/min

Có thể dùng 5 mg/kg TMP qd

Theo dõi nồng độ trong máu

Duy trì nồng độ đỉnh sulfa

<150 mg/L

15–30 50%
<15

 

 

 

 

 

Tránh dung

 

 

 

 

 

Valacyclovir Herpes zoster cấp Không chỉnh
>50 1 g q8h
30–49 1 g q12h
10–29 1 g q24h
<10 0.5 g q24h
Hd: Thêm liều sau lọc máu
Valganciclovir Khởi đầu Không chỉnh

 

 

 

 

 

 

Không chỉnh

≥60 900 mg bid
40–59 450 mg bid
25–39 450 mg qd
10–24 450 mg qod
Duy trì/dự phòng
≥60 900 mg qd
40–59 450 mg qd
25–39 450 mg qod
10–24 450 mg tuần 2 lần
Valproic acid Không chỉnh Giảm liều Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân

Vancomycin >50 0.5–1g q12h Không chỉnh Chỉnh liều theo nồng độ trong máu

Và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân

30–50 0.5–1g q24h
<30 Theo nồng độ
Vecuronium Chú ý Xem chú ý Theo dõi giải giãn cơ bằng Test TOF
Verapamil Không chỉnh Giảm liều
Voriconazole Không chỉnh Giảm liều

Ở bệnh nhân suy gan vừa và

Nặng

Warfarin Không chỉnh Giảm liều Theo dõi INR/PT
Zaleplon Không chỉnh Giảm liều 5 mg hs Không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng
Zidovudine Suy thận nặng:

300–400 mg/d

Bệnh thận giai đoạn cuối lọc máu:

100 mg po q6–8h or 1 mg/kg iv q6–8h

Chưa rõ
Zolpidem Không chỉnh 5 mg qhs
APTT: Activated partial thromboplastin time; CAPD:continuous ambulatory peritoneal dialysis; CrCl: creatinine clearance; HD, hemodialysis; INR, international normalized ratio; IV, intravenous; PO, by mouth; PT prothrombin time; TMP, trimethoprim; TMP-SMX, Trimethoprim-sulfamethoxazole.

COMMENTS

WORDPRESS: 0